Bảng giá cước dịch vụ vận chuyển container nội địa năm 2020

Dịch vụ vận chuyển container nội địa mang trong mình những ưu điểm vượt trội, ngày càng đáp ứng nhiều nhu cầu của người dùng. Cùng tìm hiểu bảng giá cước dịch vụ vận chuyển container nội địa năm 2019 mới nhất nhé.

1-van-chuyen-container-noi-dia

Dịch vụ vận chuyển container nội địa rất được quan tâm

Các loại container phổ biến nhất hiện nay

Hiện nay, trên thị trường có các loại container khác nhau như:

  • Container 20’, container 40’ thông thường hay còn gọi là container hàng khô hoặc container bách hóa rất phù hợp với các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, đồ đạc. Container 20 feet chứa tối đa là 33 khối, nặng tối đa 25 tấn, còn đối với loại container 40 feet chứa tối đa 67 khối, nặng tối đa lên tới 30 tấn.
  • Container 20’HC, container 45’ giống loại container thông thường khác 1 chút là loại container này cao hơn container thông thường.
  • Container 20’ lạnh kí hiệu là RF, loại container được gắn thêm với máy lạnh để giữ lạnh hàng hóa trong container có thể nhiệt độ giảm đến âm 23 độ C thường dùng để chuyên chở các loại sản phẩm như là hải sản, trái cây,hoa quả.
  • Container 20’ hở nóc kí hiệu là OT, loại có tấm bạt rời phía trên cũng có thể xếp những hàng khối lượng lớn mà không thể xếp vào cửa của các loại container như các loại máy móc, kiện kính, thiết bị xây dựng.
  • Container chỉ có thân và thêm 2 đầu để có thể xếp hàng từ 2 bên hoặc từ phía trên xuống, thường được dùng để vận chuyển các loại hàng hóa quá khô như các loại máy móc, cáp, thép cuộn, gỗ, thùng phi, gỗ.
  • Container 20’ bồn dùng để vận chuyển hàng nguy hiểm như mặt hàng hóa chất độc hại, chất lỏng dễ cháy, chất dẻo, bia, sữa, các chất ăn mòn.

Yếu tố ảnh hưởng cước phí dịch vụ vận chuyển container nội địa

Nơi gửi hàng

Khi gửi hàng tận nơi được thực hiện bằng việc khách hàng sẽ thực hiện cung cấp đầy đủ địa chỉ, đơn vị sẽ cho xe tới nhận theo yêu cầu của bạn. Thứ 2 là việc gửi hàng tại kho khách hàng đến kho quan sát, thực hiện cân đo hàng và tính tiền.

Địa điểm nhận hàng

Khách hàng nhận hàng tại 3 điểm đầu tiên là nhận hàng tại kho là lúc hàng đến kho. Thứ 2 nhận hàng ở quốc lộ sau đó sẽ có xe giao nhận của đơn vị sẽ giao hàng tại địa điểm gần nhất trên quốc lộ cho khách hàng. Thứ ba sẽ được nhận hàng tận nhà, đơn vị sẽ điều động xe nhỏ thực hiện giao nhận tận nhà cho bạn.

Khoảng cách vận chuyển

Cũng như giá thuê xe tải 3.5 tấn, về giá cước vận chuyển container nội địa phụ thuộc phần lớn vào khoảng cách, tùy vào địa điểm gần hay xa mà sẽ có những mức giá khác nhau.

Hàng hóa vận chuyển

Bao gồm hàng nhẹ, hàng nặng cũng sẽ được tính phí khác nhau và thường sẽ tính theo kg.

Số lượng hàng hóa

Thường thì bảng giá cước vận chuyển container nội địa sẽ được tính theo số lượng hàng, hàng lô, hàng lẻ được vận chuyển, mức giá cho từng số lượng cũng sẽ khác nhau. Đối với trường hợp khách hàng gửi hàng với số lượng lớn sẽ được tính với giá đặc biệt hơn khi thực hiện gửi hàng thông thường.

2-van-chuyen-container-noi-dia

Vận chuyển container nội địa giảm thiểu chi phí

Bảng giá cước dịch vụ vận chuyển container nội địa

Dưới đây là giá cước vận chuyển container nội địa mà mọi người nên tham khảo:

Khu Vực Địa Điểm Container 20’

(triệu đồng/container)

Container 40’

(triệu đồng/container)

Miền Bắc – Miền Trung Hải Phòng 1.200.000 – 2.300.000 1.400.000 – 2.500.000
Hải Dương  2.600.000 – 3.400.000 3.200.000 – 3.700.000
Hưng Yên  3.600.000 – 3.800.000 3.800.000 -4.700.000
Hà Nội  4.000.000 – 5.300.000 4.300.000 – 5.700.000
Bắc Ninh  4.100.000 – 4.500.000 4.500.000 – 4.900.000
Bắc Giang  4.300.000 – 5.400.000 5.300.000 – 6.500.000
Vĩnh Phúc  5.100.000 – 5.800.000 6.300.000 – 67300.000
Phú Thọ  7.700.000 – 10.000.000 8.300.000 – 10.500.000
Yên Bái  9.300.000 – 10.300.000 10.100.000 – 11.100.000
Thái Bình  3.200.000 – 4.400.000 4.400.000 – 4.900.000
Nam Định  4.300.000 – 5.100.000 4.900.000 – 5.500.000
Hà Nam  4.600.000 – 6.100.000 5.000.000 – 6.700.000
Ninh Bình  5.100.000 – 5.500.000 5.400.000 – 5.800.000
Thanh Hóa  5.900.000 – 6.700.000 8.200.000 – 9.700.000
Nghệ An , Hà Tỉnh  9.400.000 – 12.000.000 11.200.000 – 14.000.000
Quảng Ninh  3.400.000 – 9.000.000 3.700.000 – 10.800.000
Lạng Sơn  6.600.000 – 8.000.000 7.600.000 – 8.800.000
Thái Nguyên  6.900.000 – 8.400.000 7.800.000 – 9.400.000
Miền Nam Hồ Chí Minh  2.200.000 – 3.200.000  2.400.000 – 3.500.000
Bình Dương  2.300.000 – 3.400.000  2.600.000 – 3.600.000
Đồng Nai  2.400.000 – 3.500.000  2.700.000 – 4.000.000
Bà Rịa Vũng Tàu 3.800.000 – 4.500.000  4.100.000 – 4.700.000
Long An  3.300.000 – 3.800.000  3.500.000 – 4.000.000
Tiền Giang  4.500.000 – 6.800.000  5.000.000 – 7.300.000

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *