Dịch vụ vận chuyển container nội địa mang trong mình những ưu điểm vượt trội, ngày càng đáp ứng nhiều nhu cầu của người dùng. Cùng tìm hiểu bảng giá cước dịch vụ vận chuyển container nội địa năm 2019 mới nhất nhé.
Dịch vụ vận chuyển container nội địa rất được quan tâm
Các loại container phổ biến nhất hiện nay
Hiện nay, trên thị trường có các loại container khác nhau như:
- Container 20’, container 40’ thông thường hay còn gọi là container hàng khô hoặc container bách hóa rất phù hợp với các loại hàng hóa đóng kiện, thùng giấy, đồ đạc. Container 20 feet chứa tối đa là 33 khối, nặng tối đa 25 tấn, còn đối với loại container 40 feet chứa tối đa 67 khối, nặng tối đa lên tới 30 tấn.
- Container 20’HC, container 45’ giống loại container thông thường khác 1 chút là loại container này cao hơn container thông thường.
- Container 20’ lạnh kí hiệu là RF, loại container được gắn thêm với máy lạnh để giữ lạnh hàng hóa trong container có thể nhiệt độ giảm đến âm 23 độ C thường dùng để chuyên chở các loại sản phẩm như là hải sản, trái cây,hoa quả.
- Container 20’ hở nóc kí hiệu là OT, loại có tấm bạt rời phía trên cũng có thể xếp những hàng khối lượng lớn mà không thể xếp vào cửa của các loại container như các loại máy móc, kiện kính, thiết bị xây dựng.
- Container chỉ có thân và thêm 2 đầu để có thể xếp hàng từ 2 bên hoặc từ phía trên xuống, thường được dùng để vận chuyển các loại hàng hóa quá khô như các loại máy móc, cáp, thép cuộn, gỗ, thùng phi, gỗ.
- Container 20’ bồn dùng để vận chuyển hàng nguy hiểm như mặt hàng hóa chất độc hại, chất lỏng dễ cháy, chất dẻo, bia, sữa, các chất ăn mòn.
Yếu tố ảnh hưởng cước phí dịch vụ vận chuyển container nội địa
Nơi gửi hàng
Khi gửi hàng tận nơi được thực hiện bằng việc khách hàng sẽ thực hiện cung cấp đầy đủ địa chỉ, đơn vị sẽ cho xe tới nhận theo yêu cầu của bạn. Thứ 2 là việc gửi hàng tại kho khách hàng đến kho quan sát, thực hiện cân đo hàng và tính tiền.
Địa điểm nhận hàng
Khách hàng nhận hàng tại 3 điểm đầu tiên là nhận hàng tại kho là lúc hàng đến kho. Thứ 2 nhận hàng ở quốc lộ sau đó sẽ có xe giao nhận của đơn vị sẽ giao hàng tại địa điểm gần nhất trên quốc lộ cho khách hàng. Thứ ba sẽ được nhận hàng tận nhà, đơn vị sẽ điều động xe nhỏ thực hiện giao nhận tận nhà cho bạn.
Khoảng cách vận chuyển
Cũng như giá thuê xe tải 3.5 tấn, về giá cước vận chuyển container nội địa phụ thuộc phần lớn vào khoảng cách, tùy vào địa điểm gần hay xa mà sẽ có những mức giá khác nhau.
Hàng hóa vận chuyển
Bao gồm hàng nhẹ, hàng nặng cũng sẽ được tính phí khác nhau và thường sẽ tính theo kg.
Số lượng hàng hóa
Thường thì bảng giá cước vận chuyển container nội địa sẽ được tính theo số lượng hàng, hàng lô, hàng lẻ được vận chuyển, mức giá cho từng số lượng cũng sẽ khác nhau. Đối với trường hợp khách hàng gửi hàng với số lượng lớn sẽ được tính với giá đặc biệt hơn khi thực hiện gửi hàng thông thường.
Vận chuyển container nội địa giảm thiểu chi phí
Bảng giá cước dịch vụ vận chuyển container nội địa
Dưới đây là giá cước vận chuyển container nội địa mà mọi người nên tham khảo:
Khu Vực | Địa Điểm | Container 20’
(triệu đồng/container) |
Container 40’
(triệu đồng/container) |
Miền Bắc – Miền Trung | Hải Phòng | 1.200.000 – 2.300.000 | 1.400.000 – 2.500.000 |
Hải Dương | 2.600.000 – 3.400.000 | 3.200.000 – 3.700.000 | |
Hưng Yên | 3.600.000 – 3.800.000 | 3.800.000 -4.700.000 | |
Hà Nội | 4.000.000 – 5.300.000 | 4.300.000 – 5.700.000 | |
Bắc Ninh | 4.100.000 – 4.500.000 | 4.500.000 – 4.900.000 | |
Bắc Giang | 4.300.000 – 5.400.000 | 5.300.000 – 6.500.000 | |
Vĩnh Phúc | 5.100.000 – 5.800.000 | 6.300.000 – 67300.000 | |
Phú Thọ | 7.700.000 – 10.000.000 | 8.300.000 – 10.500.000 | |
Yên Bái | 9.300.000 – 10.300.000 | 10.100.000 – 11.100.000 | |
Thái Bình | 3.200.000 – 4.400.000 | 4.400.000 – 4.900.000 | |
Nam Định | 4.300.000 – 5.100.000 | 4.900.000 – 5.500.000 | |
Hà Nam | 4.600.000 – 6.100.000 | 5.000.000 – 6.700.000 | |
Ninh Bình | 5.100.000 – 5.500.000 | 5.400.000 – 5.800.000 | |
Thanh Hóa | 5.900.000 – 6.700.000 | 8.200.000 – 9.700.000 | |
Nghệ An , Hà Tỉnh | 9.400.000 – 12.000.000 | 11.200.000 – 14.000.000 | |
Quảng Ninh | 3.400.000 – 9.000.000 | 3.700.000 – 10.800.000 | |
Lạng Sơn | 6.600.000 – 8.000.000 | 7.600.000 – 8.800.000 | |
Thái Nguyên | 6.900.000 – 8.400.000 | 7.800.000 – 9.400.000 | |
Miền Nam | Hồ Chí Minh | 2.200.000 – 3.200.000 | 2.400.000 – 3.500.000 |
Bình Dương | 2.300.000 – 3.400.000 | 2.600.000 – 3.600.000 | |
Đồng Nai | 2.400.000 – 3.500.000 | 2.700.000 – 4.000.000 | |
Bà Rịa Vũng Tàu | 3.800.000 – 4.500.000 | 4.100.000 – 4.700.000 | |
Long An | 3.300.000 – 3.800.000 | 3.500.000 – 4.000.000 | |
Tiền Giang | 4.500.000 – 6.800.000 | 5.000.000 – 7.300.000 |