Khi muốn xây dựng bất cứ công trình gì đều cần đến các vật liệu xây dựng trong đó quan trọng nhất vẫn là cát, đất. Tuy nhiên, nếu muốn vận chuyển được cát, đất đến những nơi xây dựng cần đến các loại xe tải chuyên chở.
Thay vì bỏ ra một số tiền lớn để mua xe tải chở cát sử dụng có thể sử dụng các dịch vụ thuê xe. Bạn chỉ cần lựa chọn kích thước xe tải, trọng lượng phù hợp với nhu cầu vận chuyển của mình là được.
Đặc điểm các loại xe tải chở cát
- Có thùng kín hoặc được bao bọc cẩn thận bằng bọc bao thùng xe tải vô cùng chuyên nghiệp. Bởi cát có thể rơi vãi ra đường, ảnh hưởng đến người tham gia giao thông do đó xe tải cần đảm bảo được tính an toàn trong quá trình vận chuyển.
- Cần được kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên nhằm đảm bảo xe tải luôn được hoạt động tốt nhất khi di chuyển trên các chuyến đường.
- Cần được đăng kiểm đầy đủ, chấp hành đúng thời gian hoạt động, trọng tải. Cần chở đúng vật liệu quy định ví dụ xe chuyên dụng để chở cát chỉ nên sử dụng để chở cát, không được vượt quá mức trọng tải quy định.
Chọn xe tải chở cát như thế nào là phù hợp
Trước hết cần xác định mục đích tải trọng của xe ví dụ như xe 5 tấn chở được bao nhiêu khối cát, xe chở đất bao nhiêu khối chẳng hạn. Ngoài ra, nếu có nhu cầu vận chuyển đường dài nên chọn tải trọng lớn, công trình thường có trọng tải đa dạng.
Lưu ý nếu sử dụng xe tải chở cát với số lượng ít không cần sử dụng các loại xe tải quá to sẽ tốn thêm các chi phí nên chọn xe tải 950kg, 2.4 tấn, 3.45 tấn, 3.5 tấn. Nếu chuyên chở với số lượng lớn nên chọn xe tải 4.5 tấn, 5 tấn, 6.5 tấn, 6.9 tấn, 7 tấn, 7.7 tấn, 8 tấn.
Kích thước, trọng tải tối đa của các loại xe chở cát
Dưới đây chúng tôi xin cung cấp kích thước xe tải chở đất cát và trọng lượng xe tải chở cát phù hợp cho các bạn tham khảo:
1. Xe tải 950kg
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 3990 x 1560 x 2030
- Kích thước lòng thùng hàng: 2155 x 1400 x 390
- Trọng lượng bản thân 3000kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 950kg
- Vận chuyển được 2 khối cát
2. Xe tải 2.4 tấn:
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 4280 x 1690 x 2140
- Kích thước lòng thùng hàng: 2340 x 1500 x 600
- Trọng lượng bản thân 4790kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 2350kg
- Vận chuyển được 5 khối cát
3. Xe tải 3.45 tấn:
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 4850 x 2030 x 2330
- Kích thước lòng thùng hàng: 2840 x 1820 x 545
- Trọng lượng bản thân 7085kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 2450kg
- Vận chuyển được 7.8 khối cát
4. Xe tải 3.5 tấn:
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 4850 x 2110 x 2350
- Kích thước lòng thùng hàng: 2340 x 1500 x 600
- Trọng lượng bản thân 6875kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 3490kg
- Vận chuyển được 8 khối cát
5. Xe tải 4.5 tấn
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 5220 x 2160 x 2430
- Kích thước lòng thùng hàng: 3180 x 1940 x 600
- Tổng trọng tải: 8525kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 4500kg
- Vận chuyển được 9.5 khối cát
6. Xe tải 5 tấn chở được bao nhiêu khối?
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 5840 x 2400 x 2610
- Kích thước lòng thùng hàng: 3765 x 2200 x 800
- Tổng trọng tải: 10530kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 4950kg
- Vận chuyển được 10 khối cát
7. Xe tải 6.5 tấn
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 5940 x 2275 x 2690
- Kích thước lòng thùng hàng: 3760 x 2080 x 670
- Trọng lượng bản thân: 12.140kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 6450kg
- Vận chuyển được 12 khối cát
8. Xe tải 7 tấn
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 6530 x 2500 x 2850
- Tổng trọng tải: 14285kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 7050kg
- Vận chuyển được 13 khối cát
9. Xe tải 7.7 tấn
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 5890 x 2300 x 2630mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 3760 x 2080 x 795
- Tổng trọng tải: 13060kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 7645
- Vận chuyển được 14.5 khối cát
10. Xe tải 8 tấn
- Kích thước tổng thể (DxRxC)mm: 6360 x 2500 x 2815mm
- Kích thước lòng thùng hàng: 4020 x 2185 x 740mm
- Tổng trọng tải: 15115kg
- Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 8050kg
- Vận chuyển được 15 khối cát