Container kích thước 20 feet thường được sử dụng phổ biến để chuyên chở hàng hóa bằng đường bộ và đường biển. Tuy nhiên, xe container 20 feet chở hàng gì, bảng giá cước vận chuyển container trên thị trường như thế nào.
Bài viết này sẽ cung cấp tất cả thông tin liên quan đến vận chuyển hàng hóa bằng container 20 feet giúp chủ hàng có quyết định lựa chọn phương tiện vận tải hiệu quả về chi phí và thời gian.
Các loại container 20 feet phổ biến
Kích thước container 20 feet thường được sử dụng để chuyên chở nhiều loại hàng hóa khác nhau. Trên thị trường, đa phần hàng hóa được vận chuyển là:
- Hàng đóng kiện, hàng rời: kích thước container 20 feet thường hoặc hai cửa
- Rau quả, thịt cá: kích thước container lạnh (RF)
- Hàng máy móc, cồng kềnh: kích thước container mở nóc (open top)
Kích thước cont 20 cho hàng đóng kiện và hàng rời
Xe container 20 feet chở hàng khô thường chắn nước, chắn ánh sáng với sàn xe vững chắc và cửa dễ dàng đóng mở thuận tiện việc vận chuyển hàng.
Bảng giá cước vận chuyển container đường bộ trong khoảng 3.000.000 đồng – 7.000.000 đồng/ container, đối với container giá rẻ có thể xuống tới 1.000.000/ container, vận chuyển container xa lên tới 13.00.000 đồng/ cont.
Container 20 feet khô | Thông số kĩ thuật | |||
![]() Thích hợp cho hàng đóng kiện, thùng giấy, đồ đạc,… Ghi chú: Thông số kĩ thuật có thể thay đổi tùy nơi sản xuất |
Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8ft |
Cao | 2,590 mm | 8ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,352 mm | 7 ft 8.6 in | |
Cao | 2,395 mm | 7 ft 10.3 in | ||
Dài | 5,898 mm | 19 ft 4.2 in | ||
Cửa | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,280 mm | 89.7 in | ||
Khối lượng | 33,2 cu m | 1,173 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 2,200 kg | 4,850 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 28,280 kg | 62,346 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Không giống như container 40 feet, giá vận chuyển container kích thước 20 feet nội địa bằng đường biển thường rơi vào khoảng 2.500.000 đồng – 6.000.000 đồng/ container tùy độ dài quãng đường. Cước vận tải quốc tế dao động từ 200 USD – 400 USD/ cont tùy cảng, có cảng lên tới 800 USD.
Vận chuyển container nội địa bằng đường biển còn có thể sử dụng kích thước container 20 feet hai cửa. Container loại 2 cửa có công dụng và kích thước giống như container 1 cửa, nhưng thuận tiện hơn cho việc sắp xếp, tháo dỡ hàng hóa với đặc trưng hai cửa thông thoáng.
Container 20 feet hai cửa | Thông số kĩ thuật | |||
![]() Sử dụng để thuận tiện xếp hàng và dỡ hàng Ghi chú: Thông số kĩ thuật có thể thay đổi tùy nơi sản xuất |
Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8ft |
Cao | 2,590 mm | 8ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,352 mm | 7 ft 8.6 in | |
Cao | 2,395 mm | 7 ft 10.3 in | ||
Dài | 5,844 mm | 19 ft 2 in | ||
Cửa | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,280 mm | 89.7 in | ||
Khối lượng | 32,9 cu m | 1,162 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 2,340 kg | 5,160 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 28,140 kg | 62,040 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Container hai cửa giúp chủ hàng xếp và dỡ hàng nhanh chóng
Giá vận chuyển container kích thước 20 feet nội địa bằng đường biển thường rơi vào khoảng 2.500.000 đồng – 6.000.000 đồng/ container tùy độ dài quãng đường. Cước vận tải quốc tế dao động từ 200 USD – 400 USD/ cont tùy cảng, có cảng lên tới 800 USD.
Các container 20 feet thường được tìm thấy ở các cảng ICD như Phước Long, Sóng Thần, Transimex, Sotrans ở Quận 9. Hiện tại có nhiều công ty cung cấp dịch vụ cho thuê container, tuy nhiên chỉ có một số đơn vị uy tín với chất lượng đảm bảo.
Kích thước Cont 20 cho hàng rau quả, thịt cá
Hàng hóa cần được bảo quản trong máy lạnh như rau quả, trái cây, thịt cá thường được vận chuyển bằng container lạnh (RF) với nhiệt độ lên tới dưới 25 độ. Đây là loại container được sử dụng rộng rãi nhất.
Container 20 feet lạnh (RF) | Thông số kĩ thuật | |||
![]() Phù hợp với hàng hóa cần bảo quản ở nhiệt độ thấp Ghi chú: Thông số kĩ thuật có thể thay đổi tùy nơi sản xuất |
Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8ft |
Cao | 2,590 mm | 8ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in | |
Cao | 2,265 mm | 7 ft 5.2 in | ||
Dài | 5,485 mm | 17 ft 11.9 in | ||
Cửa | Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in | |
Cao | 2,224 mm | 7 ft 3.6 in | ||
Khối lượng | 28,4 cu m | 1,004.5 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 3,200 kg | 7,055 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 27,280 kg | 60,141 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Giá cước vận tải container 20 feet lạnh có phần nhỉnh hơn container thường khi dao động trong khoảng 5.000.000 đồng – 10.000.000 đồng/ container. Giá vận chuyển container lạnh thường nhỉnh hơn container thường 2.000.000 đồng – 3.000.000 đồng/ cont.
Ngoài ra, chủ hàng còn phải chịu thêm phí chứng từ (khoảng 250.000 đồng/ lô hàng), phí vệ sinh container (tầm 200.000 đồng – 400.000 đồng), phí sửa chữa container phát sinh (có thể từ vài trăm tới triệu đồng.)
Địa điểm tập kết của các container lạnh cũng tại các cảng ICD khu vực Thủ Đức và Quận 9.
Kích thước cont 20 cho hàng máy móc, xây dựng
Kích thước container 20 feet mở nóc thường được sử dụng cho hàng khối lượng lớn, không thể xếp qua cửa container như các thiết bị máy móc, xây dựng, cửa kính; với đặc trưng là tấm bạt rời trên nóc container dễ dàng tháo dỡ.
Container 20 feet mở nóc | Thông số kĩ thuật | |||
![]() Dùng để vận chuyển máy móc, kiện kính, thiết bị xây dựng Ghi chú: Thông số kĩ thuật có thể thay đổi tùy nơi sản xuất |
Bên ngoài | Rộng | 2,440 mm | 8ft |
Cao | 2,590 mm | 8ft 6.0 in | ||
Dài | 6,060 mm | 20ft | ||
Bên trong | Rộng | 2,348 mm | 7 ft 8.4 in | |
Cao | 2,360 mm | 7 ft 8.9 in | ||
Dài | 5,900 mm | 19 ft 4.3 in | ||
Cửa | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,227 mm | 89.6 in | ||
Khối lượng | 32,6 cu m | 1,155 cu ft | ||
Trọng lượng vỏ | 2,300 kg | 5,070 lbs | ||
Trọng lượng hàng tối đa | 28,180 kg | 62,126 lbs | ||
Trọng lượng tối đa cả vỏ | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Giá cước vận tải kích thước container 20 feet mở nóc cao hơn rất nhiều so với các loại container đã được đề cập, vì khối lượng lớn của hàng hóa, giá của các container này từ 7.000.000 đồng – 12.000.000/ cont.
Đa phần các chủ hàng thuê container thông qua tự tìm kiếm trên Internet, rất tốn thời gian và không nhận ưu đãi giá tốt. Bảng giá cước vận chuyển container dao động với tầm giá đa dạng, chủ hàng không có kinh nghiệm dễ bị hét giá khiến đội lên chi phí.
Thuê container theo cách thủ công thường tốn thời gian và chi phí
Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện các ứng dụng điện tử như LOGIVAN – hỗ trợ chủ hàng tìm nguồn vận tải với chi phí hợp lý và chất lượng như ý. Các lựa chọn hàng container hiện lên ngay khi chủ hàng cập nhật đơn hàng, thuận tiện trong việc so sánh giá cả và quyết định tối ưu chi phí vận tải.