Kích thước tiêu chuẩn của container chiều dài, chiều rộng, chiều cao

Container là một loại công cụ vận chuyển hàng hóa được sản xuất vào những năm 30 của thế kỉ XX. Sự ra đời của container đã trở thành cuộc cách mạng trong lĩnh vực logistic đem lại hiệu quả cao trong vận chuyển.

Container có dạng hình hộp chữ nhật bằng thép thích hợp được với nhiều loại thời tiết khắc nghiệt và vận chuyển hàng hóa với số lượng lớn. Trên thực tế, mỗi loại container có kích thước khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất. Tuy nhiên, để có thể sử dụng trên phạm vi toàn cầu, các loại container được tiêu chuẩn hóa về kích thước theo ISO 668:1995.

Theo kích thước ta phân loại được 3 nhóm là container 20 feet. 40 feet và 45 feet được phân loại thành khô và lạnh trong mỗi nhóm. Bài viết cho bạn sẽ cung cấp cho bạn những số liệu cụ thể về nội dung này.

Chiều dài, chiều rộng, chiều cao kích thước tiêu chuẩn của container 20 feet

Container 20 feet được thiết kế tại tiêu chuẩn kích thước nhỏ nhất trong các loại container nên hình dáng khá gọn. Cấu tạo bằng thép cứng với ưu điểm chịu lực, chịu nhiệt trong môi trường khắc nghiệt. Container 20 feet còn được xem là sản phẩm phổ biến trong các công trình thi công ngày nay.

Ngoài ra, tuy sức chứa nhỏ nhất trong các loại nhưng container 20 feet vẫn là loại có sức chứa lớn so với các loại vận tải thông thường, vì vậy nó được sử dụng nhiều trong chuyên chở hàng hóa.

Thông số kỹ thuật kích thước tiêu chuẩn của xe container 20 feet khô (đơn vị cm)

Kích thước bên trong Kích thước bên ngoài
Chiều dài tiêu chuẩn 589.8 606.0
Chiều rộng tiêu chuẩn 235.2 244.0
Chiều cao tiêu chuẩn 239.5 259.0

Thông số kỹ thuật kích thước tiêu chuẩn của xe container 20 feet lạnh (đơn vị cm)

Kích thước bên trong Kích thước bên ngoài
Chiều dài tiêu chuẩn 548.5 606.0
Chiều rộng tiêu chuẩn 228.6 224.0
Chiều cao tiêu chuẩn 226.5 228.6

Kích thước tiêu chuẩn của container

Chiều dài, chiều rộng, chiều cao tiêu chuẩn của container 40 feet

Hãng sản xuất container dựa vào kích thước tiêu chuẩn của mình được sản xuất phù hợp trong hoạt động ở những lĩnh vực nhất định trong nhiều lĩnh vực đời sống. Vì đáp ứng được đa dạng các lĩnh vực và ứng dụng được nhiều công dụng khác nhau, container 40 feet hiện nay đang là loại container được sử dụng phổ biến nhất trong thị trường vận tải.

Với chiều dài và diện tích gấp đôi container 40 feet sẽ vận chuyển được nhiều hơn so với container 20 feet, tiết kiệm thời gian và chi phí. Chi tiết cụ thể về kích thước tiêu chuẩn của loại này là:

  • Khối lượng chuyên chở: trong tầm 26.58 tấn
  • Thông số kỹ thuật kích thước tiêu chuẩn của xe container 40 feet khô (đơn vị cm)
Kích thước bên trong Kích thước bên ngoài
Chiều dài tiêu chuẩn 1203.2 1219.0
Chiều rộng tiêu chuẩn 235.0 244.0
Chiều cao tiêu chuẩnô 239.2 259.0

Thông số kỹ thuật kích thước tiêu chuẩn của xe container 40 feet lạnh (đơn vị cm)

Kích thước bên trong Kích thước bên ngoài
Chiều dài tiêu chuẩn 1155.8 1219.0
Chiều rộng tiêu chuẩn 222.5 244.0
Chiều cao tiêu chuẩn 229.1 259.0

Chiều dài, chiều rộng, chiều cao kích thước tiêu chuẩn của container 45 feet

Container 45 feet là loại có kích thước lớn nhất trong các dòng container ở thời điểm hiện tại, đạt tiêu chuẩn Quốc tế, kín nước chống thấm, với kết cấu sàn chắc chắn chịu lực mạnh và trang bị cửa thuận tiện cho hoạt động đóng mở container.

Đây là loại container chuyên dùng để chở các loại hàng hóa, đơn hàng lớn với kích thước tối đa siêu trường siêu trọng. Container 45 feet đảm bảo về tính bền chắc được sử dụng đa dạng với nhiều loại môi trường mang lại hiệu quả hoạt động cao.

Thông tin chi tiết về kích thước tiêu chuẩn container 45 feet:

  • Khối lượng hàng hóa tối đa 32 tấn.
  • Thông số kỹ thuật kích thước tiêu chuẩn của xe container 45 feet khô (đơn vị cm)
Kích thước bên trong Kích thước bên ngoài
Chiều dài tiêu chuẩn 1351.6 1355.6
Chiều rộng tiêu chuẩn 235.2 243.8
Chiều cao tiêu chuẩn 269.8 289.6

Thông số kỹ thuật kích thước tiêu chuẩn của xe container 45 feet lạnh (đơn vị cm)

Kích thước bên trong Kích thước bên ngoài
Chiều dài tiêu chuẩn 1310.7 1371.6
Chiều rộng tiêu chuẩn 229.0 243.8
Chiều cao tiêu chuẩn 256.2 289.6

Chiều dài, chiều rộng, chiều cao kích thước tiêu chuẩn của container 45 feet

Kích thước tiêu chuẩn container 3 loại cơ bản (20’DC, 40’DC và 40’HC)

Kích thước tiêu chuẩn container được quy định tại ISO 668:1995 với 3 loại cơ bản: 20’DC, 40’DC và 40’HC. Theo đó:

  • Về chiều rộng, các loại container này có cùng kích thước về chiều rộng, cụ thể là 2,438 mét (m), tương ứng 8 feet (ft).
  • Về chiều dài, container 40’ được lấy làm chuẩn (40ft, tương đương 12,192m). Chiều dài của các container ngắn hơn được tính toán sao cho có thể đặt dưới container 40’ mà vẫn đảm bảo có khe hở 3 inch (in) ở giữa.
  • Về chiều cao, loại container thường cao 8ft 6in (8’6”), loại cao có chiều cao 9ft 6in (9’6”).

Kích thước tiêu chuẩn container 3 loại cơ bản (20’DC, 40’DC và 40’HC)Kích thước tiêu chuẩn container 20’DC, 40’DC và 40’HC

Bảng dưới đây trình bày cụ thể kích thước container của 3 loại cơ bản (20’DC, 40’DC và 40’HC):

Kích thước Container 20’DC Container 40’DC Container 40’HC
Hệ Anh Hệ mét (m) Hệ Anh Hệ mét (m) Hệ Anh Hệ mét (m)
Bên ngoài Rộng 8’ 2,438 8’ 2,438 8’ 2,438
Dài 19’10,5” 6,058 40’ 12,192 40’ 12,192
Cao 8’6” 2,591 8’6” 2,591 9’6” 2,896
Bên trong Rộng 7’8,6” 2,352 7’8,5” 2,350 7’8,6” 2,352
Dài 19’4,2” 5,898 39’5,7” 12,032 39’5,3” 12,023
Cao 7’10,3” 2,395 7’10,2” 2,392 8’10,2” 2,698
Trọng tải tối đa 52.900 pound (lb) 24.000 kg 67.200 lb 30.480 kg 67.200 lb 30.480 kg

*Một số lưu ý:

Nhìn chung, các loại container này thường được sử dụng để chở hàng khô (hàng đóng kiện, thùng giấy, hàng dệt may, nội thất,…) nên còn được gọi là container khô (dry container). Đây cũng là các loại container được sử dụng phổ biến nhất trong vận tải biển.

Giá thuê các loại container này thường rơi vào khoảng 2 – 6 triệu đồng/container cho vận chuyển nội địa bằng đường biển và từ 4 – 11 triệu đồng/container cho vận chuyển quốc tế. Trong đó, giá thuê container 40’ thường gấp đôi container 20’.

Kích thước tiêu chuẩn container của một số loại đặc biệt

Kích thước tiêu chuẩn container của một số loại đặc biệt– Kích thước container hở mái (open-top container)

Container hở mái được dùng để vận chuyển các máy móc, thiết bị hoặc gỗ có thân dài bởi loại container này được thiết kế thuận tiện cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra qua mái container.

Kích thước container hở mái như sau:

Kích thước Container hở mái 20’DC Container hở mái 40’DC
Hệ Anh Hệ mét (m) Hệ Anh Hệ mét (m)
Bên ngoài Rộng 8’ 2,438 8’ 2,438
Dài 19’10,5” 6,058 40’ 12,192
Cao 8’6” 2,591 8’6” 2,591
Bên trong Rộng 7’7” 2,311 7’8,4” 2,348
Dài 19’4” 5,893 39’5,8” 12,034
Cao 7’8” 2,337 7’8,9” 2,360
Trọng tải tối đa 52.900 lb 23.994 kg 67.196 lb 30.480 kg

Nhìn chung, giá thuê container loại này cao hơn rất nhiều so với các loại container khô, dao động từ 7 – 12 triệu đồng/container.

– Kích thước tiêu chuẩn container lạnh (reefer container)

Container lạnh được sử dụng để vận chuyển các hàng hóa dễ hư hỏng và cần bảo quản ở nhiệt độ thấp như hoa quả, rau củ, thịt cá,… Loại container này được thiết kế như một kho lạnh được khống chế nhiệt độ, độ ẩm phù hợp với hàng hóa vận chuyển.

Kích thước tiêu chuẩn container của một số loại đặc biệtKích thước container lạnh như sau:

Kích thước Container lạnh 20’RF Container lạnh 40’RF Container 40’HC RF
Hệ Anh Hệ mét (m) Hệ Anh Hệ mét (m) Hệ Anh Hệ mét (m)
Bên ngoài Rộng 8’ 2,438 8’ 2,438 8’ 2,438
Dài 19’10,5” 6,058 40’ 12,192 40’ 12,192
Cao 8’6” 2,591 8’6” 2,591 9’6” 2,896
Bên trong Rộng 7’6” 2,286 7’6,2” 2,291 7’6,4” 2,296
Dài 17’11,9” 5,485 37’11” 11,558 37’11,6” 11,572
Cao 7’5,2” 2,265 7’3,6” 2,225 8’3,3” 2,521
Trọng tải tối đa 52.800 lb 23.949 kg 71.650 lb 32.500 kg 71.650 lb 32.500 kg

Nhìn chung, giá thuê container lạnh cao hơn so với container khô, dao động trong khoảng 5 – 10 triệu /container. Ngoài ra, chủ hàng còn phải chịu thêm phí vệ sinh container (200.000 đồng – 300.000 đồng/container tùy loại), cước phục vụ container lạnh tại bãi (60.000 đồng/ giờ).

Các chủ hàng có thể thuê các loại container kể trên tại các hãng tàu hoặc các ICD như Phước Long, Sóng Thần, Transimex, Sotrans, Bến Nghé, cảng Cát Lái, cảng Hiệp Phước,…

Bài viết trên đã tổng hợp những kích thước tiêu chuẩn của container, hi vọng giúp ích cho bạn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *