Nhu cầu thuê xe tải chở hàng Đà Nẵng đang ngày một phát triển mạnh mẽ. Vậy nên thuê xe tải nhỏ chở hàng Đà Nẵng, xe tải chở hàng giá rẻ Đà Nẵng ở đâu tốt nhất sẽ bật mí ngay dưới đây.
Loại hàng hóa chính được chành xe tải chở hàng Đà Nẵng đảm nhận vận chuyển? Phương tiện chính được sử dụng? bảng giá cước được áp dụng trong năm 2019?
Nhu cầu thuê xe tải chở hàng Đà Nẵng đang ngày một phát triển mạnh mẽ. Vậy nên thuê xe tải nhỏ chở hàng Đà Nẵng, xe tải chở hàng giá rẻ Đà Nẵng ở đâu tốt nhất sẽ bật mí ngay dưới đây.
Các loại hàng hóa chính được chành xe tải chở hàng Đà Nẵng đảm nhận
Trong những năm gần đây nhu cầu vận chuyển hàng hóa ở mọi lĩnh vực đều phát triển, tăng nhanh đa số các chành xe tải chở hàng Đà Nẵng đều mở rộng ra các mặt hàng vận chuyển nhằm đáp ứng lại nguyện vọng của chủ hàng như:
- Mặt hàng bánh kẹo, thực phẩm, mỹ phẩm, đồ gia dụng
- Mặt hàng hóa chất, phụ gia công nghiệp
- Mặt hàng cửa nhôm, cửa gỗ, cửa cuốn
- Mặt hàng máy công nghiệp, máy móc thiết bị, máy cán tole
- Mặt hàng vật liệu xây dựng, hàng nội thất
- Mặt hàng máy áp điện, tủ điện, tụ điện…
Phương tiện chủ yếu để chành xe tải chở hàng Đà Nẵng
Để chành xe tải chở hàng này được thuận lợi, tiết kiệm chi phí tối đa thì các chủ hàng nên ưu tiên lựa chọn những phương tiện vận tải sao cho phù hợp để chuyên chở từng loại hàng hóa khác nhau:
- Xe tải 1.25 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 7 tấn, 8 tấn, 9 tấn, 14 tấn, 17.5 tấn, 19 tấn để chuyên chở các mặt hàng nặng, nhẹ.
- Xe tải cẩu tải trọng lên đến 15 tấn, cẩu hàng lên xuống, vận chuyển hàng hóa dễ dàng thích hợp với các mặt hàng nhẹ.
- Xe rơ mooc cao vận chuyển các mặt hàng siêu trường, siêu trọng
- Container thùng dài 12 đến 14 mét, vận chuyển mặt hàng công trình, sắt thép.
Bảng bảo giá cước chi phí vận chuyển hàng hóa
Trước khi quyết định nên thuê xe tải chở hàng ở đơn vị nào mọi người nên tham khảo qua về bảng giá cước vận tải năm 2019:
Địa điểm nhận hàng | Địa điểm giao hàng | Báo giá hàng nặng | Báo giá hàng nhẹ | Thời gian vận chuyển | ||
Trọng lượng | Đơn giá | Kích thước | Đơn giá | |||
Miền Bắc | Đà Nẵng | + 1000 kg | 1.500 đ/kg | + 5m3 | 400.000đ/m3 | 1-2 ngày |
+ 3000 kg | 1.400 đ/kg | + 10m3 | 380.000đ/m3 | |||
+ 5000 kg | 1.300 đ/kg | + 15m3 | 370.000đ/m3 | |||
+ 10.000 kg | 1.200 đ/kg | + 30m3 | 350.000đ/m3 | |||
Miền Nam | Đà Nẵng | + 1000 kg | 1.200 đ/kg | + 5m3 | 400.000đ/m3 | 1-2 ngày |
+ 3000 kg | 1.100 đ/kg | + 10m3 | 350.000đ/m3 | |||
+ 5000 kg | 1.050 đ/kg | + 15m3 | 330.000đ/m3 | |||
+ 10.000 kg | 1.000 đ/kg | + 30m3 | 320.000đ/m3 |