Viettel cung cấp rất nhiều loại hình dịch vụ vận chuyển khác nhau cho nên giá cước vận chuyển cũng có sự khác nhau. Dưới đây là bảng giá cước vận chuyển Viettel để các bạn tham khảo.
Các dịch vụ vận chuyển hàng hóa của Viettel
Nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển của mọi đối tượng khách hàng từ khách hàng cá nhân cho đến khách hàng doanh nghiệp. Viettel đã đưa cung cấp nhiều đa dạng các loại hình dịch vụ vận chuyển.
Dịch vụ chuyển phát nhanh
Là loại dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát nhanh các chứng từ hàng hóa, vật phẩm bằng loại hình đường bộ, đường hàng không. Thời gian vận chuyển nhanh, ngắn và chính xác. Tất cả quá trình đóng gói vận chuyển đều được xác định trước nên đảm bảo đúng hạn.
Các bưu gửi thông qua chuyển phát nhanh không chỉ đảm bảo tốc độ mà còn đảm bảo về độ an toàn. Nếu như địa chỉ người nhận chính xác, bưu phẩm sẽ được giao đến tận tay, có chữ ký, họ tên người đã nhận và thời gian nhận.
Giá cước vận chuyển Viettel tùy thuộc các loại hình vận chuyển
Dịch vụ chuyển phát tiết kiệm
Là dịch vụ chuyển phát tiết kiệm chứng từ hàng hóa, vật phẩm bằng đường bộ cho nên thời gian chuyển phát tính theo ngày rất thích hợp đối với hàng hóa không cần quá nhanh.
Dịch vụ vận chuyển hỏa tốc
Là dịch vụ nhận gửi, vận chuyển, phát nhanh chứng từ hàng hóa hay vật phẩm có thứ tự ưu tiên cao nhất trong các dịch vụ chuyển phát với chỉ tiêu thời gian toàn trình không quá 24h.
Chỉ tiêu thời gian toàn trình là bưu gửi chấp nhận buổi sáng tính từ 12h, bưu gửi buổi chiều tính từ 24h cùng ngày nhận trừ ngày chủ nhật, nghỉ lễ, tết theo đúng quy định ra.
Cách tính giá cước vận chuyển
Thông thường giá cước vận chuyển Viettel tường được tính dựa trên trọng lượng và khoảng cách từ km nơi gửi đến nơi nhận. Chúng thường được chia ra làm các mức khác nhau như 100km, 300km, trên 300km…
Đối với hàng hóa cồng kềnh, trọng lượng được quy đổi ra như sau:
Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm):6000 = Trọng lượng (Kg)
Giá cước vận chuyển Viettel được tính toán cẩn thận
Bảng giá cước vận chuyển Viettel năm 2024
Sỡ hữu mạng lưới dịch vụ vận tải trên toàn quốc, giá cước vận chuyển của Viettel được chia theo từng loại hình riêng biệt:
Dịch vụ chuyển phát nhanh
Trọng Lượng (Gram) | Nội Tỉnh | Liên Tỉnh | ||||
Đến 100kg | Đến 300kg | Trên 300kg | HN = ĐN
HCM = ĐN |
HN = HCM | ||
Đến 50 | 8.000 | 8.000 | 8.500 | 10.000 | 9.000 | 9.091 |
Trên 50 – 100 | 8.000 | 11.800 | 12.500 | 14.000 | 13.000 | 13.300 |
Trên 100 – 250 | 10.000 | 16.500 | 18.200 | 23.000 | 21.500 | 22.000 |
Trên 250 – 500 | 12.500 | 23.900 | 25.300 | 29.900 | 28.000 | 28.600 |
Trên 500 – 1000 | 16.000 | 33.200 | 34.800 | 43.700 | 40.900 | 41.800 |
Trên 1000 – 1500 | 19.000 | 40.000 | 41.800 | 56.400 | 52.800 | 53.900 |
Trên 1500 – 2000 | 21.000 | 48.400 | 51.700 | 68.500 | 64.100 | 65.500 |
500gr tiếp theo | 1.700 | 3.500 | 4.300 | 8.500 | 7.100 | 8.100 |
Dịch vụ chuyển phát tiết kiệm
Trọng Lượng | Nội Vùng | Cận Vùng | Liên Vùng | |
TẤT CẢ CÁC TỈNH THÀNH PHỐ | 100g | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
100 – 250g | 9.600 | 9.600 | 9.600 | |
250g – 500g | 13.200 | 13.200 | 13.200 | |
500g – 1kg | 16.800 | 16.800 | 16.800 | |
1kg – 1.5kg | 25.500 | 25.500 | 25.500 | |
1.5kg – 2kg | 30.000 | 30.000 | 30.000 | |
MỖI KG TIẾP THEO | Đến 100kg | 2.800 | 3.900 | 5.000 |
Đến 1000kg | 2.400 | 3.200 | 4.000 | |
Đến 3000kg | 2.200 | 3.000 | 3.800 | |
Đến 10.000kg | 2.000 | 2.800 | 3.600 | |
Đến 10.0001kg | 1.800 | 2.500 | 3.200 |
Dịch vụ vận chuyển hỏa tốc
Trọng Lượng | Nội Tỉnh | Đến 100km | Đến 300km | Trên 300km | HN = HCM = DNG |
2kg đầu | 30.000 | 90.000 | 120.000 | 170.000 | 150.000 |
0.5kg tiếp theo | 3.000 | 7.000 | 10.000 | 13.200 | 12.000 |