Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển bằng container. Tuy nhiên để tìm được đơn vị cung cấp bảng giá cước vận chuyển container hợp lý thì không phải dễ.
Nội Dung
Các yếu tố ảnh hưởng đến bảng giá cước container
Hiện nay có rất nhiều công ty vận tải nhỏ lẻ cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa, cho thuê xe tải chở hàng. Tuy nhiên lại chưa có một bảng giá cước vận chuyển hàng hóa thống nhất, sự chênh lệch chi phí khá lớn giữ các đơn vị khác nhau.
Bảng giá cước vận chuyển container là băn khoăn chung của hầu hết các khách hàng. Bởi có nhiều trường hợp các nhà xe nhỏ lẻ đã đưa mức ra đắt đỏ, hét giá. Thế nên việc tìm hiểu giá trước là rất cần thiết.
Các mức giá của đơn hàng còn phụ thuộc vào các yếu tố như:
- Địa điểm gửi hàng: Phụ thuộc vào hình thức bạn gửi hàng đến công ty tại kho thì sẽ được đo hàng tính tiền, khách hàng được miễn phí bốc xếp, lưu kho. Hoặc Khách hàng cung cấp địa chỉ, công ty sẽ cho xe tới nhận hàng theo yêu cầu.
- Địa điểm nhận hàng: Khách hàng nhận tại kho hoặc ship tận nơi.
- Khoảng cách vận chuyển: Tùy vị trí gần xa, khoảng cách giữa 2 điểm giao nhận mà bên mình sẽ có cước theo từng loại.
- Loại hàng hóa vận chuyển
- Số lượng hàng hóa
- Thời gian vận chuyển
Thông tin về bảng giá cước vận chuyển container
Bảng giá cước thuê container từ cảng Hải Phòng
Địa điểm | Container 20’ (triệu đồng/cont) | Container 40’ (triệu đồng/cont) |
Khu vực Hải Phòng | 1,2 – 2,3 | 1,4 – 2,5 |
Hải Dương | 2,6 – 3,4 | 3,2 – 3,7 |
Hưng Yên | 3,6 – 3,8 | 3,8 – 4,7 |
Hà Nội | 4,0 – 5,3 | 4,3 – 5,7 |
Bắc Ninh | 4,1 – 4,5 | 4,5 – 4,9 |
Bắc Giang | 4,3 – 5,4 | 5,3 – 6,5 |
Vĩnh Phúc | 5,1 – 5,8 | 6,3 – 6,7 |
Phú Thọ | 7,7 – 10 | 8,3 – 10,5 |
Yên Bái | 9,3 – 10,3 | 10,1 – 11,1 |
Thái Bình | 3,2 – 4,4 | 4,4 – 4,9 |
Nam Định | 4,3 – 5,1 | 4,9 – 5,5 |
Hà Nam | 4,6 – 6,1 | 5,0 – 6,7 |
Ninh Bình | 5,1 – 5,5 | 5,4 – 5,8 |
Thanh Hóa | 5,9 – 6,7 | 8,2 – 9,7 |
Nghệ An, Hà Tĩnh | 9,4 – 12,2 | 11,2 – 14 |
Quảng Ninh | 3,4 – 9,0 | 3,7 – 10,8 |
Lạng Sơn | 6,6 – 8,0 | 7,6 – 8,8 |
Thái Nguyên | 6,9 – 8,4 | 7,8 – 9,4 |
Bảng giá cước thuê container từ cảng Hồ Chí Minh
Địa điểm | Container 20’ (triệu đồng/cont) | Container 40’ (triệu đồng/cont) |
Khu vực Tp. HCM | 2,2 – 3,2 | 2,4 – 3,5 |
Bình Dương | 2,3 – 3,4 | 2,6 – 3,6 |
Đồng Nai | 2,4 – 3,5 | 2,7 – 4,0 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,8 – 4,5 | 4,1 – 4,7 |
Long An | 3,3 – 3,8 | 3,5 – 4,0 |
Tiền Giang | 4,5 – 6,8 | 5,0 – 7,3 |
Bảng giá cước vận chuyển container phù hợp với dịch vụ khách hàng sử dụng
Quy trình vận chuyển hàng hóa bằng container truyền thống
- Khách hàng liên hệ qua hotline của công ty hoặc đến tại văn phòng để trao đổi.
- Khách hàng cung cấp rõ thông tin hàng hóa, người gửi, người nhận, số lượng, trọng lượng, kích thước…
- Nhân viên sẽ tư vấn, cung cấp bảng giá cước vận chuyển container cụ thể, hình thức vận chuyển
- Thống nhất và chốt phương án vận chuyển phù hợp.
Xem thêm: Container 20 feet